Top 20 tên chữ “Thiên” ba mẹ dành đặt cho con trai dễ thương và ý nghĩa nhất

ặt tên cho con có nhiều cách thức, từ đặt tên theo phong thủy, theo ngũ hành, Tứ trụ, nhưng tựu chung lại tên đặt vẫn phải có vần điệu và ý nghĩa, nên chứa thêm những tâm tưởng, ước vọng, niềm tin của cha mẹ và truyền thống của gia đình đối với con cái. Cùng tham khảo những cách đặt tên cho con có chữ ” Thiên ” thú vị và ý nghĩa thế nào, ba mẹ nhé!

Đặt tên chữ ” Thiên ” đứng trước và đứng sau
Thiên Ân – Ân Thiên: ý nghĩa “Thiên là trời, Ân là ơn đức” – con chính là đặc ân to lớn của ông trời đã ban cho ba mẹ.
Thiên Phú – Phú Thiên: Theo nghĩa Hán – Việt, “Phú” nghĩa là được cho, được ban phát, “Thiên” nghĩa là trời. tên mang có nghĩa con người tài năng được trời ban cho những tư chất tốt vốn có ngay từ lúc sinh ra, như được trời phú cho. Tên ấy được đặt với mong muốn con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh và có những tài năng thiên bẩm.

Thiên Nhã – Nhã Thiên: “Nhã” là nhã nhặn, tinh tế, lễ độ, đẹp giản dị, không cầu kỳ. “Thiên” là trời, chỉ sự bao la, rộng lớn. Tên con mang ý nghĩa con là người xinh đẹp, mộc mạc, đáng yêu, khiêm nhường, tốt bụng, tấm lòng nhân từ, yêu thương mọi người
Thiên Nga – Nga Thiên: tên một loài chim thiên nga lộng lẫy, cao quý. Đặt tên con là “Thiên Nga” ý nghĩa con chính là đứa con quý giá, xinh đẹp tuyệt vời của ba mẹ.
Thiên Minh – Minh Thiên: Theo nghĩa Hán – Việt, “Minh” là sáng rõ, trong sáng, sáng suốt, minh mẫn, thông minh. Còn “Thiên” là bầu trời, một thế giới khác do con người tưởng tượng ra. “Thiên Minh” có nghĩa là bầu trời trong sáng. Tên mang ý nghĩa mong con sẽ luôn có một tâm hồn trong sáng như trời xanh và có trí tuệ sáng suốt, thông minh.

Thiên Mạnh – Mạnh Thiên: có nghĩa là sức mạnh của trời, không gì sánh bằng. Ba mẹ mong con là người mạnh mẽ, kiên cường không dễ bị khuất phục.
Thiên Lam – Lam Thiên: Theo nghĩa Hán – Việt, “Lam” là tên gọi của một loại ngọc thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ… vì màu sắc “xanh lam” độc đáo của nó. “Lam Thiên hay Thiên Lam” có ý nghĩa con chính là viên ngọc quý của đất trời. Tên mang hy vọng con sẽ có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn trong sáng, luôn được mọi người yêu thương, nâng niu như viên ngọc.

Thiên Long – Long Thiên: có nghĩa là con rồng của trời đất. Gợi lên 1 tương lai tươi sáng với ý chí khát vọng sống mãnh liệt. Con sẽ hội đủ sự thông minh, tài trí của loài rồng & phát huy tài năng để đạt đến tương lai thịnh vượng tốt đẹp nhất, luôn thăng tiến, mạnh mẽ.
Thiên Nhất – Nhất Thiên: ý nghĩa con là đứa con giỏi giang của trời, thông minh tài năng số một. Ba mẹ đặt rất nhiều kỳ vọng vào con.
Thiên Thanh – Thanh Thiên: ngụ ý con sẽ rộng lượng và có tâm hồn đẹp như trời xanh bao la hoặc “Thanh Thiên” ý nghĩa là liêm khiết, không gian dối, lòng dạ luôn sáng tỏ, không làm chuyện mờ ám.

Thiên Ý – Ý Thiên: “Thiên” là trời – “Ý” là điều ý nghĩ nảy ra trong suy nghĩ của con người. “Ý Thiên” mang ý nghĩa con có tinh thần, ý chí mạnh mẽ, thông minh giỏi giang. “Thiên Ý” lại mang ý nghĩa con đến với ba mẹ chính là ý của ông trời đã sắp đặt.
Thiên Uyển – Uyển Thiên: Mang ý chỉ một khu vườn xinh đẹp như được tạo ra từ bàn tay ông trời, “Uyển Thiên – Thiên Uyển” là một tên đẹp để đặt cho các bé gái, với ý nghĩ con vừa xinh đẹp, sắc xảo, thông minh và tài năng.

Thiên Phúc – Phúc Thiên: ý nghĩa con chính là niềm hạnh phúc, là trời ban phước cho gia đình. Con là đứa con quý giá của ba mẹ, quý giá như điều phước lành trong cuộc sống.
Thiên Ái – Ái Thiên: Tên “Ái” có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. Trong tiếng Hán Việt Thiên có nghĩa là trời. Cái tên mang ý nghĩa sau này con sẽ thông minh, xuất chúng, là tấm gương sáng để mọi người noi theo, được mọi người yêu thương, quý trọng.
Thiên An – An Thiên: Theo nghĩa Hán – Việt, “An” có nghĩa là an lành, bình an,yên ổn, ý nói những điều tốt đẹp, “Thiên” là trời. Đặt tên “An Thiên hay Thiên An” ý muốn con mình được trời phù hộ có cuộc sống bình yên, an lành, luôn gặp được những điều may mắn, vui vẻ, hạnh phúc.
17
Hy vọng con thông minh, học giỏi và hiếu thảo con nhé!

Thiên Bảo – Bảo Thiên: Theo nghĩa Hán – Việt, “Bảo” có nghĩa là vật quý giá, “Thiên” có nghĩa là trời. “Bảo Thiên – Thiên bảo” có nghĩa là báu vật, bảo bối của trời. Tên được đặt với tất cả niềm yêu thương của cha mẹ dành cho con, mong con luôn được yêu thương, nâng niu như báu vật, ngoài ra “Bảo Thiên” còn nói đến người đa tài, thông minh.
Thiên Diệp – Diệp Thiên: chiếc lá diệp một bộ phận của cây, thường mọc ở cành hay thân và thường có hình dẹt, màu lục, có vai trò chủ yếu trong việc tạo ra chất hữu cơ nuôi cây. “Diệp Thiên” mang ý nghĩa con xinh đẹp, quý phái, thuộc hàng danh giá. Tên “Diệp Thiên – Thiên Diệp” còn nói lên tình thương của ba mẹ dành cho con hay:”con mang sức sống tươi trẻ cho gia đình chúng ta”.

Thiên Du – Du Thiên: Theo nghĩa Hán – Việt, “Du” thể hiện sự tự do tự tại, với mong muốn cuộc sống lúc nào cũng phóng khoáng, thú vị và tràn ngập niềm vui đến từ cuộc sống, “Thiên” nghĩa là trời, là điều linh thiêng, mặt khác cũng có nghĩa là thiên nhiên của cuộc sống .”Du Thiên – Thiên Du” mang ý nghĩa con có ước mơ lớn và sẽ thực hiện được nó, con có tầm nhìn rộng, là người lãnh đạo tốt trong tương lai.
Thiên Đức – Đức Thiên: với ý nghĩa con là đứa trẻ ngoan hiền, đức độ mà tạo hóa ban tặng cho ba mẹ. Là đứa con vô cùng quý giá của gia đình chúng ta.
Thiên Mỹ – Mỹ Thiên: có nghĩa là sắc đẹp của trời, mong con xinh đẹp như tiên giáng trần. Hay trong mắt ba mẹ con là đứa trẻ xinh đẹp, đáng yêu nhất không gì sánh bằng.
Hy vọng với những gợi ý nho nhỏ trên đây sẽ giúp những ai đã hoặc sắp làm cha, mẹ có thể tham khảo và đặt cho con mình những cái tên hay và ý nghĩa nhất. Chúc các bạn vui vẻ và thành công trong việc đặt tên cho bé cưng nhà mình nhé!

Cùng Danh Mục:

Nội Dung Khác

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *